Thông tin visa

Học viện công nghệ Melbourne

2015-01-15 01:56:56 | Lượt xem: 2997 | Thông tin visa

Học viện công nghệ Melbourne là nhà cung cấp giáo dục tư nhân hàng đầu, hoạt động từ năm 1996, với 2 cơ sở ở Melbourne và Sydney. 

MIT giảng dạy các khóa học ở các cấp độ cao đẳng, đại học và sau đại học của MIT (Melbourne) và của Đại học Ballarat tại 2 cơ sở Melbourne và Sydney. http://www.mit.edu.au/

Sau khi hoàn thành các khóa Cao đẳng, sinh viên có thể chuyển tiếp lên năm thứ hai chương trình Cử nhân của đại học Ballarat được giảng dạy tại 2 cơ sở MIT Melbourne và MIT Sydney. Ngoài ra, sinh viên có thể đăng ký 3 học kỳ trong 1 năm học để rút nhắn thời gian.

Học phí của MIT rất phù hợp cho sinh viên VN.

HỌC BỔNG: Hiện nay MIT có chương trình học bổng đa dạng từ 20% - 100% học phí

  • Các chương trình học của MIT

Chương trình tiếng Anh (ELICOS)


Chương trình

Khai giảng

Học phí
(A$/tuần)

Địa điểm học

Tiếng Anh tổng quát (Elementary to Advanced)

Hàng tuần

340

Melbourne, Sydney

Tiếng Anh chuyên ngành (EAP)

Hàng tuần

340

Melbourne,

ydney

Lưu ý: Học phí tiếng Anh đã bao gồm phí tài liệu. Hiện nay trường có chương trình ưu đãi miễn phí 5 tuần học phí cho học sinh khi đăng ký.

Chương trình Cao đẳng

 

Yêu cầu đầu vào

Thời gian
(năm)

Khai giảng
(tháng)

Học phí
(A$)

Cơ sở

Kinh doanh

Hết lớp

12, IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

1

3, 7, 11

13,000

Melbourne

IT

Hết lớp 12, IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

1

3, 7, 11

13,000

Melbourne

Chương trình cử nhân:

 

Yêu cầu đầu vào

Thời gian
(năm)

Khai giảng
(tháng)

Học phí
(A$)

Cơ sở

Kinh doanh (Accounting, Management, Marketing)

TNPTTH, IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

3

3, 7, 11

$14,000/năm

Melbourne

IT

TNPTTH, IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

3

3, 7, 11

$15,000/năm

Melbourne

Chương trình thạc sỹ:

 

Yêu cầu đầu vào

Thời gian
(năm)

Khai giảng
(tháng)

Học phí
(A$)

Địa điẻm học

Kế toán chuyên nghiệp

Có bằng cử nhân, IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

2

3, 7, 11

$14,000/năm

Melbourne

Mạng

Có bằng cử nhân(nếu khác chuyên ngành phải học thêm khoá IT căn bản); IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

2

3, 7, 11

$15,000/năm

Melbourne

Chương trình Dự bị thạc sĩ (Mạng): $15,000/năm tại cơ sở Melbourne

  • Các chương trình của Ballarat giảng dạy tại MIT:

Tất cả các chương trình của Ballarat đều được giảng dạy ở cả 2 cơ sở Melbourne và Sydney của MIT

Chương trình cử nhân:

 

Yêu cầu đầu vào

Thời gian
(năm)

Khai giảng
(tháng)

Học phí 
(A$/năm)

Thương mại (Kế toán)

Hết lớp 12, IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

3

3, 7, 11

14,600

Quản trị

Hết lớp 12, IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

3

3, 7, 11

14,600

Hệ thống thông tin doanh nghiệp

Hết lớp 12, IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

3

3, 7, 11

15,000

IT

Hết lớp 12, IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

3

3, 7, 11

15,000

Chương trình Dự bị Thạc sĩ

 

Yêu cầu đầu vào

Thời gian
(năm)

Khai giảng
(tháng)

Học phí 
(A$/năm)

Thương mại

Có bằng cử nhân tương đương bằng của Úc; IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

1 năm

3, 7, 11

15,600

Quản trị

Bằng cử nhân qtrị+ 2 năm KN làm việc; IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

1

3, 7, 11

15,600

Hệ thống thông tin

Bằng cử nhân tương đương cử nhân 3 năm của Úc; IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

1

3, 7, 11

14,000

IT

Bằng cử nhân tương đương cử nhân 3 năm của Úc; IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

1

3, 7, 11

14,000

 Chương trình thạc sỹ:

 

Yêu cầu đầu vào

Thời gian
(năm)

Khai giảng
(tháng)

Học phí 
(A$/năm)

Thương mại (Kế toán chuyên nghiệp)

Có bằng cử nhân tương đương bằng của Úc hoặc bằng cấp khác + kinh nghiệm tương đương; IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

2 năm hoặc 18 tháng

3, 7, 11

15,600

Quản trị kinh doanh

Bằng cử nhân qtrị+KN làm việc với 1 tổ chức; hoặc cử nhân khác tương đương bằng của Úc +2 năm KN và đơn xác nhận việc làm; IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

1,5 năm hoặc 1 năm

3, 7, 11

15,600

Quản trị kinh doanh (Quản trị quốc tế)

Bằng cử nhân tương đương cử nhân Úc; IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

2 năm hoặc 18 tháng

3, 7, 11

15,600

Hệ thống thông tin

Bằng cử nhân tương đương cử nhân Úc; IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

2 năm hoặc 18 tháng

3, 7, 11

14,000

IT

Bằng cử nhân tương đương cử nhân Úc; IELTS 6.0+điểm thành phần ≥5.5

2 năm hoặc 18 tháng

3, 7, 11

14,000

  •   Chỗ ăn ở: gồm các loại hình Homestay, Nhà tập thể, Nhà cho thuê

Ngôn ngữ:



SỰ KIỆN NỔI BẬT

CHIA SẺ THÔNG TIN DU HỌC TỪ ĐẠI SỨ QUÁN HOA KỲ

CHIA SẺ THÔNG TIN DU HỌC TỪ ĐẠI SỨ QUÁN HOA KỲ

Bà Rebecca Johnson-Cán bộ Ngoại giao, làm việc trong chương trình USA Study Abroad thuộc Vụ Giáo dục và Văn hóa (ECA), Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ đã đến Hải Phòng làm việc và chia sẻ với học sinh, đại lý giáo dục

Xem tiếp


Đại lý vé máy bay
Trao visa khách hàng Du học Huy Hoàng


Liên kết các trường

  • La Trobe University
  • University Canada West
  • King's University College
  • University of Western Ontario
  • Niagara College Canada
  • Vancouver Formosa Academy
  • The Great Lakes College of Toronto
  • Studying in Australia
  • studyinaustralia.gov.au
  • Trường Australian Technical and Management College (ATMC)
  • Academia Australia
  • Whitireia
  • university of southern queensland
  • london school of business and finance
  • devry university
  • Humber college
  • ĐẠI HỌC ULSTER
  • columbiacollege.ca
  • Southern nazarene university
  • qc
  • qc
  • qc
  • qc
  • qc
  • Iglobal university
  • Auckland institute of studies - New Zealand
  • OSAC International College
  • Osaka Japanese Language Academy
  • Cao đẳng alphacrucis
  • CANTERBURY LANGUAGE ACADEMY – Sydney
  • Langara the college of higher learning
  • Troy University
  • Công ty Cổ Phần Xây dựng Đà Nẵng
  • Văn phòng công chứng An Phát
  • Trường Cao Đẳng Strathfield, Sydney
  • ESLI
  • ICEF AGENCY 2017-2018
  • TAIE International Institute
  • Học viện KENT - ÚC
  • Trường cao đẳng công lập Fleming College
  • GSM Member Agency
  • Elmhurst College
  • St. John's Academy Vancouver

Đầu trang