Thông tin trường

RGIT(GURKHAS INSTITUTE OF TECHNOLOGY PTY LTD)

2015-10-27 01:26:10 | Lượt xem: 5367 | Thông tin trường

Australia là một trong những trường cao đẳng Giáo dục và Đào tạo nghề hàng đầu tại Úc. Trường cung cấp chất lượng đào tạo và kinh nghiệm của ngành công nghiệp cho cả sinh viên trong nước và sinh viên quốc tế.

RGIT Australia cũng có pathway với Trường Cao đẳng Stott để học sinh có thể nộp đơn xin khóa học Cử nhân cung một lúc với khóa đào tạo nghề (VET). RGIT Australia tọa lạc tại 28-32 Elizabeth St, Melbourne, ở trung tâm của quận trung tâm thương mại của Melbourne. Khuôn viên trường nằm gần phương tiện vận chuyển công cộng như nhà ga xe lửa, bến xe điện và trạm xe buýt. Khuôn viên trường được trải rộng trên 7 tầng của tòa nhà 8 tầng. RGIT Australia cũng có cơ sở vật chất trong khuôn viên trường để hỗ trợ sinh viên như nhà bếp đào tạo, quản lý sinh viên và các dịch vụ hỗ trợ, phòng máy tính và thư viện học sinh.

Yêu cầu đầu vào:

      -Yêu cầu về độ tuổi: Ít nhất 18 tuổi tại thời điểm khóa học bắt đầu

      -Yêu cầu về tiếng anh:

       +Điểm IELTS tối thiểu 5.5 hoặc tương đương để có thể vào thẳng khóa học VET hoặc điểm số  IELTS 4.5 hoặc tương đương cho khóa học ELISCO (30 tuần) trước khi bước vào khóa học VET. Kết quả về tiếng anh hơn 2 năm sẽ không được chấp nhận

       +Hoặc bằng chứng về việc họ đã học tiếng anh ít nhất 5 năm ở Úc, Canada, Newzeland, Republic of Ireland, South Africa, United Kingdom or United States

       -Yêu cầu về học thuật:

Học sinh quốc tế phải đáp ứng những yêu cầu về học tập để có thể được nhập học vào RGIT. Bảng dưới tóm tắt yêu cầu đầu vào về học tập:

Cấp độ học

Yêu cầu về học thuật

Chứng chỉ II &III

Hoàn thành trình độ tương đương lớp 11 ở Úc hoặc cao hơn

Chứng chỉ IV

Hoàn thành trình độ tương đương lớp 11 ở Úc hoặc chứng chỉ III hoặc cao hơn

Văn bằng*

Hoàn thành trình độ tương đương lớp 11 ở Úc hoặc chứng chỉ IV hoặc cao hơn

Văn bằng nâng cao

Hoàn thành trình độ tương đương lớp 11 ở Úc hoặc văn bằng hoặc cao hơn

*Chỉ dành cho văn bằng về kế toán: Yêu cầu đầu vào cho cấp độ này là hoàn thành những học phần trọng tâm trong chứng chỉ IV

Chuyển  tín chỉ:

Sinh viên đã hoàn thành những học phần ở những trường khác sẽ được công nhận chỉ cần nộp bảng điểm công chứng

I.Ngành khách sạn nhà hàng

1. Chứng chỉ III trong ngành khách sạn nhà hàng

a. Trong ngành khách sạn nhà hàng

- Kỳ nhập học: T2, T4, T7, T10

- Thời gian: 27 tuần( học trong một kỳ)

b. Trong nghệ thuật nấu nướng

-Kỳ nhập học: T2, T4, T7, T10

-Thời gian: 50 tuần(Học trong 2 kỳ)

2. Chứng chỉ IV

a.Trong ngành khách sạn nhà hàng

-Kỳ nhập học: T2, T4, T7, T10

-Thời gian: 50 tuần(Học trong 2 kỳ)

b. Trong nghệ thuật nấu nướng

-Kỳ nhập học: T2, T4, T7, T10

-Thời gian: 79 tuần (Học trong 3 kỳ)

3.Văn bằng về khách sạn nhà hàng

Thời gian: 3 đến 4 kỳ

Nghệ thuật nấu ăn:  120 tuần

Hoạt động: 102 tuần

Học sinh nội địa: 58 tuần( bao gồm cả kỳ nghỉ)

Kỳ nhập học: T2, T4, T7, T10 

 

Bao gồm 28 học phần; 13 học phần chính và 15 học phần tự chọn(Diploma of hospitality)

Học phần chính trong nghệ thuật nấu nướng và hoạt động

BSBDIV501A Quản lý sự đa dạng ở nơi làm việc

BSBMGT515A Quản lý kế hoạch hoạt động

SITXCCS401 Nâng cao dịch vụ khách hàng

SITXCCS501 Quản lý chất lượng dịch vụ khách hàng

SITXCOM401 Quản lý xung đột

SITXFIN402 Quản lý tài chính

SITXFIN501 Chuẩn bị và giám sát ngân sách

SITXGLC501 Nhiên cứu và tuân thủ các yêu cầu về quy định

SITXHRM401 Phân công nhân viên

SITXHRM402 Lãnh đạo và quản lý con người

SITXMGT401 Giám sát hoạt động công việc

SITXMGT501 Thiết lập và điều hành các mối quan hệ kinh doanh

SITXWHS401 Thực hiện và giám sát các quy định về an toàn lao động

Các học phần tự chọn về nghệ thuật nấu nướng

SITXFSA201Tham gia vào các quy định về an toàn lao động

SITXFSA101 Áp dụng những quy định trong an toàn vệ sinh thực phẩm

SITHCCC309 Làm việc hiệu quả như một đầu bếp

SITHCCC304 Làm và ohucj vụ đồ ăn cho tiệc đứng

SITHKOP402 Phát triển danh sách đồ ăn cho người ăn kiêng

SITHCCC201 Làm các món ăn sử dụng phương pháp nấu nướng cơ bản

SITHCCC204 Làm các món ăn từ bột, trứng, hoa quả, rau

SITHCCC202 Làm các món tráng miệng và salad

SITHCCC203 Làm món nước chấm và súp

SITHCCC301 Làm các món từ gia cầm

SITHCCC302 Làm các món hải sản

SITHCCC303 Làm các món thịt

SITHCCC308 Làm món bánh ngọt và bánh mỳ

SITHCCC307 Chuẩn bị các món ăn kiêng

HLTAID003 Cung cấp hỗ trợ

Học phần lựa chọn

SITXWHS101Tham gia vào quy định an toàn lao động

SITXHRM301 Hướng dẫn người khác về kỹ năng nghề nghiệp

SITHFAB101Lau chùi khu vực quầy bar

SITXFIN201 Xử lý giao dịch tài chính

SITHFAB201 Cung cấp dịch vụ tin cậy về đồ uống có cồn

SITHFAB203 Chuẩn bị và phục vụ các đồ uống không cồn

SITHFAB309 Cung cấp lời khuyên về thực phẩm

SITXFSA101 Áp dụng các quy tắc vệ sinh trong an toàn thực phẩm

SITXMPR402 Làm quảng cáo

SITHIND201 Nguồn thông tin và sử dụng thông tin trong ngành khách sạn nhà hàng

SITHFAB202 Hoạt động quầy bar

SITHFAB204 Chuẩn bị và phục vụ café espresso

SITXCCS303 Cung cấp dịch vụ cho khách hàng

BSBWOR203B Làm việc hiệu quả với người khác

SITHIND301 Làm việc hiệu quả trong dịch vụ khách sạn nhà hang

4. Văn bằng nâng cao về khách sạn nhà hàng

Khóa học này phản ánh vai trò của người quản lý trong việc sử dụng kiến thức công nghiệp quan trọng và kỹ năng quản lý đa dạng, chuyên nghiệp. Người quản lý làm việc một cách độc lập, chịu trách nhiệm trước những người khác, và đưa ra một loạt những quyết định kinh doanh đầy tính chiến lược.

Hình thức: Hình thức giảng dạy là ở khuôn viên trường(trực tiếp) và hỗn hợp.

Công nhận về bằng cấp: Bằng cấp dựa trên nguyên tắc, hướng dẫn và tiêu chuẩn đặt ra bởi AQF và được công nhận ở Úc.

Cơ hội nghề nghiệp

Khóa học này mở cánh cửa giúp học viên sau khi học xong có thể làm việc ở lĩnh vực khách sạn nhà hàng với vị trí quản lý ở tập đoàn lớn, học làm chủ kinh doanh và cũng mở cánh cửa cho những sinh viên muốn nâng cao con đường học vấn của mình lên cao hơn.

Nghề nghiệp:

  • Giám đốc khu vực
  • Chủ tiệm cafe
  • Đầu bếp
  • Bếp phó
  • Quản lý chuỗi nhà hàng ăn uống
  • Bếp trưởng
  • Quản lý khách sạn
  • Quản lý phòng

Cơ hội học lên cao: Có thể theo học bậc đại học tại Stott’s Colleges’ Bachelor of Business (General).

   Mã: SIT60313

Thời lượng: 4-5 kỳ

Nghệ thuật chế biến              131 tuần

Cách thức hoạt động:            131 tuần

Ngày nhập học: T2, T4,T7,T10

Mã CRICOS: 081918E

Văn bằng nâng cao về khách sạn nhà hàng bao gồm 16 học phần chính và 17 học phần lựa chọn

Học phần chính

BSBDIV501A Quản lý sự đa dạng trong môi trường làm việc

BSBFIM601A Quản lý tài chính

BSBMGT515A Quản lý kế hoạch hoạt động

BSBMGT617A Phát triển và thực hiện kế hoạch kinh doanh

SITXCCS501 Quản lý chất lượng dịch vụ khách hàng

SITXFIN402 Quản lý ngân sách tài chính

SITXFIN501 Chuẩn bị và giám sát ngân sách

SITXFIN601 Quản lý tài sản   

SITXGLC501 Nghiên cứu và tuân thủ các yêu cầu về quy định

SITXHRM402Lãnh đạo và quản lý con người

SITXHRM501 Tuyển dụng, lựa chọn và bổ nhiệm nhân viên

SITXHRM503 Giám sát kết quả làm việc của nhân viên

SITXMGT401 Giám sát hoạt động làm việc

SITXMGT501 Thành lập và quản lý mối quan hệ trong kinh doanh

SITXMPR502 Phát triển và thực thi chiến lược marketing

SITXWHS601 Thiết lập và duy trì hệ thống làm việc an toàn

Những học phần tự chọn trong nghệ thuật nấu nướng

SITXFSA101 Áp dụng những quy định trong vệ sinh a toàn thực phẩm

SITXFSA201 Tham gia vào việc quản lý an toàn thực phẩm

SITHCCC309 Làm việc hiệu quả như một đầu bếp

BSBSUS301A Thực hiện và giám sát những quy dịnh về môi trường làm việc bền vững

SITHCCC201 Làm các món ăn sử dụng nghệ thuật nấu nướng cơ bản

SITHCCC202 Làm các món khai vị và salad

SITHCCC203 Làm các món nước chấm và món súp

SITHCCC204 Chế biến các món ăn từ bột, chứng, hoa quả và rau

SITHPAT306 Làm món tráng miệng

SITHCCC308 Làm món bánh ngọt và bánh mỳ

SITHCCC304 Làm các món ăn phục vụ cho bữa tiệc đứng

SITXWHS101Tham gia vào các quy tắc an toàn lao động

SITHKOP302 Đưa ra các món vào menu và giá cả

BSBWOR203B Làm việc hiệu quả với người khác

SITXHRM301 Hướng dẫn người khác những kỹ năng công việc

SITXCOM401 Quản lý xung đột

HLTAID003 Cung cấp hỗ trợ ban đầu

Học phần lựa chọn

SITXWHS101 Tham gia vào các quy định trong an toàn lao động

SITXFSA101Áp dụng các quy tắc trong an toàn vệ sinh thực phẩm

SITHFAB202  Hoạt động quầy bar

SITHFAB309 Cung cấp lời khuyên về thực phẩm

SITHFAB201Cung cấp dịch vụ tin cậy về đồ uống có cồn

SITHFAB204 Chuẩn bị và phục vụ café espresso

SITHFAB203 Chuẩn bị và phục vụ các loại đồ uống không cồn

SITXCC303 Cung cấp dịch vụ cho khách hàng

SITHIND301 Làm việc hiệu quả trong lĩnh vực dịch vụ khách sạn nhà hàng

BSBWOR203B Làm việc hiệu quả với người khác

SITXHRM301 Hướng dẫn người khác về kỹ năng làm việc

SITXCOM401 Quản lý xung đột

SITXHRM401  Phân công nhân viên

SITXCOM201 Chỉ ra những nét nhạy cảm về văn hóa, xã hội

SITHIND201 Nguồn thông tin và sử dụng thông tin trong ngành công nghiệp khách sạn nhà hàng

SITXMPR402  Đưa ra các buổi quảng cáo

SITXFIN201 Xử lý giao dịch tài chính

      II.Ngành quản lý kinh doanh

1.      Chứng chỉ III trong kinh doanh

-Kỳ nhập học: T2, T4, T7, T10

-Thời lượng: 27 tuần(học trong 1 học kỳ)

      2.Chứng chỉ IV trong kinh doanh

 -Kỳ nhập học: T2, T4, T7, T10

-Thời lượng: 27 tuần(học trong 1 học kỳ)

       3. Văn bằng về quản lý( Diploma of management)

            - Kỳ nhập học: T2,T4,T7,T10

          -Thời lượng: 26 tuần

        4. Văn bằng về kinh doanh (Diploma of business)

          -Kỳ nhập học: T2, T4, T7, T10

          -Thời lượng: 26 tuần (bao gồm cả kỳ nghỉ)

        5. Văn bằng nâng cao về kinh doanh( Advanced diploma of business)

           -Kỳ nhập học: T2, T4, T7, T10

           -Thời lượng: 26 tuần( bao gồm cả kỳ nghỉ)

      III.Khóa tiếng anh

          1. EAP 1

         -Thời lượng học: Trong vòng 12 tuần(bao gồm cả 2 tuần trong kỳ nghỉ), 20h/tuần

 -Yêu cầu đầu vào: IELTS 4.5 (hoặc tương đương) và phải tham gia bài đánh giá để xác định trình độ để xếp lớp phù hợp.

2. EAP 2

-Thời lượng học: 12 tuần(bao gồm cả 2 tuần trong kỳ nghỉ), 20h/tuần

-Yêu cầu đầu vào: IELTS 5.0 (hoặc tương đương) và phải tham gia bài đánh giá để xác định trình độ để xếp lớp phù hợp.

3.EAP 3

-Thời lượng học: 12 tuần(bao gồm cả 2 tuần trong kỳ nghỉ), 20h/tuần

-Yêu cầu đầu vào: IELTS 5.5 (hoặc tương đương) và phải tham gia bài đánh giá để xác định trình độ để xếp lớp phù hợp.

4. ELISCO

Thời lượng học: 52 tuần(bao gồm cả 4 tuần trong kỳ nghỉ), 20h/tuần, 3 buổi/tuần, Thứ 2 đến thứ 4

-Yêu cầu đầu vào: Phải tham gia bài đánh giá để xác định trình độ để xếp lớp phù hợp.

IV.Ngành công nghệ thông tin

1.      Chứng chỉ II về công nghệ thông tin và truyền thông số

-Kỳ nhập học: T2,T4, T7, T10

-Thời lượng: 39 tuần(bao gồm cả kỳ nghỉ)

-Nội dung: Khóa học này cung cấp nền tảng về lĩnh vực công nghệ thông tin, tập trung vào việc làm thế nào làm việc hiệu quả trong môi trường IT, phát triển các kỹ năng về xử lý từ, cách hoạt động bảng tính, sử dụng cơ sở dữ liệu, đặc biệt các chương trình của Microsoft Office. Khóa học này sẽ cung cấp các kỹ năng và kiến thức về quy trình làm việc an toàn, giới thiệu về các ứng dụng trong truyền thông

2. Văn bằng về phát triển phần mềm (Diploma of software development)

-Thời lượng học: 63 tuần(bao gồm cả kỳ nghỉ)

-Kỳ nhập học: T2, T4, T7,T10

3. Văn bằng về mạng lưới công nghệ thông tin (Diploma of information technology networking)

-Thời lượng học: 50 tuần( chưa bao gồm kỳ nghỉ)

-Kỳ nhập học: T2, T4, T7, T10


Ngôn ngữ:



SỰ KIỆN NỔI BẬT

CHIA SẺ THÔNG TIN DU HỌC TỪ ĐẠI SỨ QUÁN HOA KỲ

CHIA SẺ THÔNG TIN DU HỌC TỪ ĐẠI SỨ QUÁN HOA KỲ

Bà Rebecca Johnson-Cán bộ Ngoại giao, làm việc trong chương trình USA Study Abroad thuộc Vụ Giáo dục và Văn hóa (ECA), Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ đã đến Hải Phòng làm việc và chia sẻ với học sinh, đại lý giáo dục

Xem tiếp


Đại lý vé máy bay
Trao visa khách hàng Du học Huy Hoàng


Liên kết các trường

  • La Trobe University
  • University Canada West
  • King's University College
  • University of Western Ontario
  • Niagara College Canada
  • Vancouver Formosa Academy
  • The Great Lakes College of Toronto
  • Studying in Australia
  • studyinaustralia.gov.au
  • Trường Australian Technical and Management College (ATMC)
  • Academia Australia
  • Whitireia
  • university of southern queensland
  • london school of business and finance
  • devry university
  • Humber college
  • ĐẠI HỌC ULSTER
  • columbiacollege.ca
  • Southern nazarene university
  • qc
  • qc
  • qc
  • qc
  • qc
  • Iglobal university
  • Auckland institute of studies - New Zealand
  • OSAC International College
  • Osaka Japanese Language Academy
  • Cao đẳng alphacrucis
  • CANTERBURY LANGUAGE ACADEMY – Sydney
  • Langara the college of higher learning
  • Troy University
  • Công ty Cổ Phần Xây dựng Đà Nẵng
  • Văn phòng công chứng An Phát
  • Trường Cao Đẳng Strathfield, Sydney
  • ESLI
  • ICEF AGENCY 2017-2018
  • TAIE International Institute
  • Học viện KENT - ÚC
  • Trường cao đẳng công lập Fleming College
  • GSM Member Agency
  • Elmhurst College
  • St. John's Academy Vancouver

Đầu trang